Mô tả sản phẩm
Dexamethason 0.5Mg là thuốc dùng cấp cứu trong các trường hợp dị ứng nặng, hỗ trợ điều trị sốt do phẫu thuật, phù não và dùng tiêm trong khớp trong trường hợp viêm khớp, viêm bao hoạt dịch.
Dexamethason 0.5Mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam, lưu hành với số đăng ký VD-27602-17. Sản phẩm được bào chế và đóng gói theo quy cách hộp 500 viên nén.
Công dụng của Dexamethason 0.5Mg
Dược lực học
Dexamethason là glucocorticoid tổng hợp, có các tác dụng chính của glucocorticoid là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Các glucocorticoid tác dụng bằng cách gắn kết thụ thể ở tế bào, chuyển vị vào nhân tế bào và ở đó đã tác động đến một số gen được dịch mã.
Dược động học
Hấp thu
Dexamethason hấp thu tốt ngay ở vị trí dùng thuốc.
Phân bố
Phân bố ở tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Sau khi tiêm dexamethason natri phosphat thủy phân nhanh thành dexamethasone. Thuốc được hấp thu cao ở gan, thận và các tuyến thượng thận.
Chuyển hóa
Chuyển hoá ở gan chậm. Nửa đời sinh học của dexamethason là 36 – 54 giờ do vậy thuốc đặc biệt thích hợp với các bệnh cần có glucocorticoid tác dụng liên tục.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Thành phần của Dexamethason 0.5Mg
Dexamethasone acetate………….0.5mg
Hướng dẫn sử dụng của Dexamethason 0.5Mg
Chỉ định:
Thuốc Dexamethason 0.5Mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Dùng cấp cứu trong các trường hợp dị ứng nặng, hỗ trợ điều trị sốt do phẫu thuật, phù não.
- Dùng tiêm trong khớp trong trường hợp viêm khớp, viêm bao hoạt dịch.
Chống chỉ định:
Thuốc Dexamethason 0.5Mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với dexamethason.
- Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ, hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được thuốc kháng khuẩn và khớp bị huỷ hoại nặng.
Liều dùng & cách dùng:
Liều lượng tuỳ thuộc vào bệnh và đáp ứng của người bệnh. Liều lượng của dexamethason natri phosphat được tính theo dexamethason base theo tỷ lệ: 1,1 mg dexamethason natri phosphat tương ứng với khoảng 1 mg dexamethason phosphat; 1,2 mg dexamethason phosphat tương ứng với 1 mg dexamethason base.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
Không có thông tin.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Không có thông tin.
Chưa rõ tần suất
- Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
- Nội tiết và chuyển hoá: Hội chứng dạng cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.
- Cơ, xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn.
- Tiêu hoá: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
- Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
- Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.